Công dụng: Bổ sung vitamin và khoáng chất cho bé.
Đối tượng sử dụng: Dùng cho trẻ từ 6 - 12 tháng tuổi bị dị ứng với sữa bò và không dung nạp đường lactose
Thông tin cảnh báo: Không sử dụng cho trẻ bị dị ứng với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm
CHÚ Ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.
Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha chế đúng theo hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
-
Đặc điểm Công thức sữa
Sữa có vị thơm mùi nước cơm, béo béo, chất sữa lỏng, dễ uống, không hôi
-
Cách chuẩn bị bình sữa
Hướng dẫn pha:
- Làm sạch và khử trùng bình, nắp và núm. Đong nước vào bình. Sử dụng nước đun sôi để nguội, tốt nhất 40-45 °C trước khi thêm vào bột.
- Đong bột và gạt muỗng lên đường viền của hộp.
- Thêm lượng bột tương ứng theo tỷ lệ: 1 muỗng cho 30 ml nước.
- Nắp bình và để tạo điều kiện hòa tan, cầm trong tay bạn và lắc mạnh. Trước khi cho bé ăn, kiểm tra nhiệt độ sản phẩm bằng cách nhỏ một vài giọt lên cổ tay của bạn.
Cách pha: 1 muỗng (4,6g) = 30ml nước
Trọng lượng trung bình của bé (kg)
|
Từ 7 kg trở lên
|
Tuổi của bé (tháng)
|
Từ 6 tháng trở lên
|
Số lượng
|
Nước (ml)
|
240
|
Muỗng
|
8
|
Số lần uống trong mỗi ngày
|
2 hoặc 3
|
Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản bột ở nhiệt độ phòng; tránh nhiệt độ quá cao. Sau khi mở nắp hộp, bảo quản nơi khô ráo, và sử dụng trong vòng 01 tháng. Sử dụng trước ngày ghi trên đáy hộp.
Số lô:
Tiêu thụ tốt nhất trước (DDM) in dưới đáy hộp. Khi qua hạn DDM vẫn sử dụng được trong vòng 6 tháng không gây nguy hiểm cho sức khoẻ người tiêu dùng nhưng sản phẩm có thể mất một phần chất lượng (ít hương vị, mềm hơn hoặc khô hơn).
-
Thành phần sữa
- Thành phần: Maltodextrin, dầu thực vật (dầu cọ, hạt cải dầu, dừa, hướng dương), protein thủy phân từ gạo một phần, tinh bột, calcium phosphate, chất nhũ hóa (Mono và diglycerides của các acid béo (E471), lecithin hướng dương (E322(i)), lecithin đậu nành (E322(i)), potassium chloride, potassium phosphate, dầu từ vi tảo Schizochytrium sp. (DHA), L-lysine, sodium citrate, Magnesium carbonate, Vitamin C (L-ascorbic acid), Ferric pyrophosphate, sodium chloride, L-Tryptophan, L-threonine, cupric sulphate, choline chloride, taurine, Myo-inositol, nucleotides (citidin-5’-monophosphat, muối disodium uridine -5’-monophosphate, asenosine-5’- monophosphate, muối disodium guanasine-5’-monophosphate, muối disodium inosine -5’- monophosphate), Manganese sulphate, potassium iodide, L –carnitine, L-tartrate, chất chống oxy hóa [Tocopherol concentrate (dạng hỗn hợp), Ascorbyl palmitate, alpha-tocopherol], Vitamin E (DL-alpha-tocopheryl acetate), Zinc sulphate, Nicotinamid, sodium selenite, calcium pantothenate (Calcium-D-pantothenate), Riboflavin, Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride), Vitamin A (Retinyl acetate), Thiamin (Thiaminchloride hydrochloride), acid folic (N-Pteroyl-L-glutamic acid), Vitamin K (phytomenadione), biotin (D- biotin), Vitamin D (Cholecalciferol), vitamin B12 (cyanocobalamin).
-
Giá trị dinh dưỡng
Bảng giá trị dinh dưỡng:
PHÂN TÍCH DINH DƯỠNG
|
Đơn vị
|
Đối với 100g
|
Đối với 100ml
|
GIÁ TRỊ NĂNG LƯỢNG
|
Kcal/kj
|
491/2059
|
68/285
|
CHẤT BÉO bao gồm
Axit béo bão hoà
Axit Linoleic
Axit α – linolenic
Axit Docosa Hexaenoic (DHA)
|
g
g
g
mg
mg
|
23,3
9,4
3400
370
123
|
3,2
1,3
469
51
17
|
CACBOHYDRAT bao gồm
Đường
Lactose
Tinh bột
|
g
g
g
g
|
58,4
4,1
0
11
|
8,1
0,57
0
1,5
|
CHẤT XƠ THỰC PHẨM
|
g
|
0
|
0
|
PROTEINS
|
g
|
12
|
1,7
|
CÁC VITAMIN
Vitamin A (ER)
Vitamin D
Vitamin B1
Vitamin B2
Niacine
Axit Pantothenic
Vitamin B6
Biotin
Folate (EFA)
Vitamin B12
Vitamin C
Vitamin K
Vitamin E (α ET)
|
mcg
mcg
mcg
mcg
mg
mg
mcg
mcg
mcg
mcg
mg
mcg
mg
|
450
11
520
620
5
3,2
550
12
105
1,1
70
42
10
|
62,1
1,52
71,8
85,6
0,69
0,44
76
1,66
14,5
0,15
9,66
5,8
1,38
|
CÁC KHOÁNG CHẤT
Natri
Kali
Clorua
Canxi
Phospho
Magiê
Sắt
Kẽm
Đồng
I ốt
Selen
Mangan
Chrom
Molybden
Florua
Taurine
Carnitin
Choline
Inositol
Nucleotide
|
mg
mg
mg
mg
mg
mg
mg
mg
mcg
mcg
mcg
mcg
mcg
mcg
mcg
mg
mg
mg
mg
mg
|
230
570
380
545
370
50
7,5
4
395
100
20
150
10
40
< 150
35
10
80
32
20,6
|
31,7
78,7
52,4
75,2
51,1
6,9
1,04
0,55
54,5
13,8
2,76
20,7
1,38
5,52
< 20,7
4,83
1,38
11
4,42
2,8
|
Tỷ lệ thu hồi: 13.8%
|
Nguồn protein của sản phẩm là protein thủy phân từ gạo.