Công dụng: Bổ sung dinh dưỡng, vitamin và khoáng chất cho bé. dị ứng đạm sữa bò, sữa dê, không dung nạp đường Lactose
Đối tượng sử dụng: Dùng cho trẻ từ 12- 36 tháng tuổi bị dị ứng với sữa bò và không dung nạp đường lactose
Thông tin cảnh báo: Không sử dụng cho trẻ bị dị ứng với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm
CHÚ Ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.
Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha chế đúng theo hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
-
Đặc điểm Công thức sữa
Sữa có vị thơm mùi nước cơm, béo béo, chất sữa lỏng, dễ uống, không hôi.
-
Cách chuẩn bị bình sữa
HƯỚNG DẪN CÁCH PHA
- Làm sạch và khử trùng bình, nắp. Đong nước vào bình. Sử dụng nước đun sôi để nguội, tốt nhất 40-45 °C trước khi thêm vào bột.
- Đong bột và gạt muỗng lên đường viền của hộp.
- Thêm lượng bột tương ứng theo tỷ lệ: 1 muỗng cho 30 ml nước.
- Nắp bình và để tạo điều kiện hòa tan, cầm trong tay bạn và lắc mạnh. Trước khi cho bé ăn, kiểm tra nhiệt độ sản phẩm bằng cách nhỏ một vài giọt lên cổ tay của bạn.
LIỀU LƯỢNG
02 chai Modilac Expert Riz 3 (240ml nước + 8 muỗng bột) mỗi ngày. Khuyến nghị của bác sỹ dinh dưỡng nhi khoa cho trẻ đến 3 tuổi.
1 muỗng (4,6g) = 30ml nước.
-
Thành phần sữa
Maltodextrin, dầu thực vật (dầu cọ, hạt cải dầu, dừa, hướng dương), Protein thuỷ phân từ gạo một phần, tinh bột, calcium phosphate, chất nhũ hoá (este của axit citric của mono và diglycerides của các axit béo, lecithin hướng dương, lecithin đậu nành), potassium citrate, potassium chloride, L-lysine, sodium chloride, Magnesium carbonate, Vitamin C, calcium carbonate, Ferric pyrophosphate, L-Tryptophan, L-threonine, cupric sulphate, Manganese sulphate, potassium iodide, chất chống oxy hóa [L-Ascorbyl palmitate, Chiết xuất giàu Tocopherol, alpha-tocopherol], Vitamin E, Zinc sulphate, Nicotinamid, sodium selenite, Calcium pantothenate, Riboflavin, Vitamin B6, Vitamin A, Thiamin, acid folic, Vitamin K, biotin, Vitamin D, vitamin B12.
-
Giá trị dinh dưỡng
Bảng dinh dưỡng:
PHÂN TÍCH DINH DƯỠNG
|
Đơn vị
|
Đối với 100g
|
Đối với 100ml
|
GIÁ TRỊ NĂNG LƯỢNG
|
Kcal/kj
|
496/2079
|
69/289
|
CHẤT BÉO bao gồm
Axit béo bão hoà
Axit Linoleic
Axit α – linolenic
|
g
g
g
mg
|
24,3
10,1
3600
400
|
3,4
1,4
497
55
|
CACBOHYDRAT bao gồm
Đường
Lactose
Tinh bột
|
g
g
g
g
|
58
4
0
11
|
8
0,55
0
1,5
|
CHẤT XƠ THỰC PHẨM
|
g
|
0
|
0
|
PROTEINS
|
g
|
11,4
|
1,6
|
CÁC VITAMIN
Vitamin A (ER)
Vitamin D
Vitamin B1
Vitamin B2
Niacine
Axit Pantothenic
Vitamin B6
Biotin
Acid Folic
Vitamin B12
Vitamin C
Vitamin K
Vitamin E (α ET)
|
mcg
mcg
mcg
mcg
mg
mg
mcg
mcg
mcg
mcg
mg
mcg
mg
|
450
11
520
620
5
3,2
550
12
70
1,1
70
42
10
|
62,1
1,52
71,8
85,6
0,69
0,44
76
1,66
9,66
0,15
9,66
5,8
1,38
|
CÁC KHOÁNG CHẤT
Natri
Kali
Clorua
Canxi
Phospho
Magiê
Sắt
Kẽm
Đồng
I ốt
Selen
Mangan
Chrom
Molybden
Florua
|
mg
mg
mg
mg
mg
mg
mg
mg
mcg
mcg
mcg
mcg
mcg
mcg
mcg
|
230
570
380
630
330
60
8,8
4
395
100
20
300
10
40
< 150
|
31,7
78,7
52,4
86,9
45,5
8,28
1,21
0,55
54,5
13,8
2,76
41,4
1,38
5,52
< 20,7
|
Tỷ lệ thu hồi: 13.8%
|
Nguồn protein của sản phẩm clà protein thủy phân từ gạo.